2024-09-05
Đầu nối khoảng cách hẹp (khoảng cách 0,8mm). Đầu nối 20 vị trí, đầu nối mạ vàng gắn bề mặt tiếp điểm vỏ. Sử dụng cấu trúc tiếp điểm gợn sóng để đạt được khả năng chống rung và va đập cao.
2024-09-05
Ổ cắm xóa đôi cấu hình mỏng, khoảng cách 2,00 mm, đầu nối ổ cắm 8 vị trí 0,079 (2,00 mm) mạ vàng gắn trên bề mặt.
2024-09-05
Đầu nối bài khoảng cách chân 16 chân 0,100 (2,54mm) mạ vàng thông qua lỗ. Đầu nối xếp chồng bảng linh hoạt với chiều dài đuôi cố định và khoảng cách 0,100 inch.
2024-09-05
Đầu nối ổ cắm nâng 60 vị trí 0,079 (2,00mm) qua lỗ mạ vàng. Dải ổ cắm chiều cao linh hoạt FleXYZ, khoảng cách 2,00mm.
2024-09-05
Đầu nối ổ cắm nâng 26 vị trí 0,100 (2,54mm) qua lỗ mạ vàng. Dải ổ cắm trên cao 100 inch.
2024-09-05
Đầu nối ghế kim thông qua lỗ, góc vuông 26 vị trí 0,050 (1,27mm). Đầu nối IDC 0,050 inch có tấm chắn với đầu phun.
2024-09-05
Đầu nối ghế kim thông qua lỗ, 50 vị trí 0,050 (1,27mm). Đầu nối IDC có lá chắn 0,050 inch với đầu phun.
2024-09-05
Ổ cắm lau đôi cấu hình mỏng, khoảng cách 2,00 mm. Ổ cắm 30 vị trí, đầu nối vào dưới 0,079 (2,00mm) Loại gắn bề mặt mạ vàng.
2024-09-05
Đầu nối chân gắn trên bề mặt 14 vị trí dòng 0.039FTMH/FTM, khối đầu cuối thu nhỏ gắn trên bề mặt 1.00mm.
2024-09-05
Đầu nối chân gắn trên bề mặt 14 vị trí dòng 0.039FTMH/FTM, khối đầu cuối thu nhỏ gắn trên bề mặt 1.00mm.